🔍
Search:
QUYẾT TÂM
🌟
QUYẾT TÂM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하고자 마음을 먹음. 또는 그런 마음.
1
QUYẾT TÂM:
Sự quyết tâm định làm việc gì đó. Hoặc suy nghĩ như vậy.
-
Động từ
-
1
어떻게 하기로 굳게 마음을 정하다.
1
QUYẾT TÂM:
Quyết định sẽ làm điều gì đó với suy nghĩ chắc chắn.
-
Động từ
-
1
마음을 바로잡아 결심하다.
1
QUYẾT TÂM:
Chấn chỉnh trong lòng và quyết tâm.
-
Động từ
-
1
마음을 단단히 먹다.
1
QUYẾT TÂM:
Quyết chí vững vàng.
-
Động từ
-
1
마음의 자세를 바로 잡고 새롭게 하다.
1
QUYẾT TÂM:
Nắm bắt tư thế tâm tư một cách đúng đắn và làm mới.
-
Động từ
-
1
마음속으로 어떤 일을 하겠다고 결심하거나 생각하다.
1
QUYẾT TÂM:
Trong lòng quyết tâm hay suy nghĩ sẽ làm việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 이루어 내려는 강한 의지.
1
SỰ QUYẾT TÂM:
Ý chí mạnh mẽ định làm nên một điều gì đó.
-
Danh từ
-
1
마음을 단단히 먹음. 또는 그 마음.
1
SỰ QUYẾT TÂM:
Việc quyết chí vững vàng. Hoặc tấm lòng như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일에 대해 마음을 쓰는 자세나 태도.
1
LÒNG QUYẾT TÂM:
Thái độ hay tư thế để tâm đối với việc gì đó.
-
-
1
온 힘을 다하다.
1
NỖ LỰC, QUYẾT TÂM:
Dùng hết khí lực.
-
☆☆
Động từ
-
1
마음속으로 어떤 일을 하겠다고 결심하거나 생각하다.
1
QUYẾT TÂM, QUYẾT CHÍ:
Trong lòng quyết tâm hay suy nghĩ sẽ làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 하기로 굳게 마음을 정하다.
1
QUYẾT TÂM, KIÊN QUYẾT:
Quyết chí thực hiện việc nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떻게 하기로 굳게 마음을 정함. 또는 그런 마음.
1
QUYẾT TÂM, LÒNG QUYẾT TÂM:
Sự quyết lòng chắc chắn làm một việc gì đó. Hoặc lòng như vậy.
-
Danh từ
-
1
경기 등에서 있는 힘을 다하여 잘 싸움.
1
SỰ QUYẾT CHIẾN, SỰ QUYẾT TÂM:
Việc quyết đấu hết sức mình ở trận thi đấu.
-
Động từ
-
1
마음속으로 일을 어떻게 하기로 결정하다.
1
ĐỊNH BỤNG, HẠ QUYẾT TÂM, QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định trong lòng rằng sẽ làm việc như thế nào.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 하기로 굳게 마음을 정함. 또는 그런 마음의 상태.
1
SỰ CƯƠNG QUYẾT, SỰ KIÊN QUYẾT, SỰ QUYẾT TÂM:
Việc quyết chí làm điều gì đó. Hoặc là trạng thái của tinh thần như thế.
-
☆
Danh từ
-
1
마음속으로 일을 어떻게 하기로 결정함. 또는 그런 결정.
1
VIỆC ĐỊNH BỤNG, VIỆC HẠ QUYẾT TÂM, QUYẾT ĐỊNH:
Việc quyết định trong lòng rằng sẽ làm việc như thế nào. Hoặc quyết định đó.
-
☆☆
Tính từ
-
1
건강에 해를 끼치는 독성이 있다.
1
ĐỘC:
Có độc tính gây hại cho sức khoẻ.
-
2
맛이나 냄새 등이 지나치게 자극적이다.
2
ĐỘC HẠI, NẶNG:
Mùi hoặc vị quá kích thích.
-
3
마음이나 성격이 인정이 없고 모질다.
3
THÂM, THÂM ĐỘC:
Tâm hồn hay tính cách không có nhân tính và nhẫn tâm.
-
4
의지가 강하다.
4
QUYẾT TÂM, CƯƠNG QUYẾT:
Ý chí mạnh.
-
Danh từ
-
1
크고 넓게 생각하는 마음씨.
1
TÍNH HÀO PHÓNG, SỰ QUYẾT TÂM, SỰ MONG ƯỚC, SỰ KHÁT VỌNG:
Tấm lòng suy nghĩ rộng và lớn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
이미 한 일이나 앞으로 할 일에 틀림이 없음을 단단히 확인함.
1
SỰ CAM KẾT, SỰ ĐẢM BẢO:
Việc khẳng định chắc chắn những việc đã làm hoặc sẽ làm không hề có sai sót.
-
2
마음을 굳게 먹거나 뜻을 정함.
2
SỰ QUYẾT TÂM, SỰ QUYẾT CHÍ, SỰ CAM KẾT:
Việc đặt ra quyết tâm mạnh mẽ.
🌟
QUYẾT TÂM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
무르던 것을 단단하거나 딱딱하게 만들다.
1.
LÀM CHO ĐÔNG, LÀM CHO CỨNG:
Làm cho cái mềm trở nên rắn chắc hoặc kiên cố.
-
2.
표정이나 태도 등을 어둡거나 딱딱하게 하다.
2.
LÀM CHO NẶNG NỀ:
Làm cho thái độ hay vẻ mặt trở nên u tối hoặc nặng nề.
-
3.
변하거나 흔들리지 않을 만큼 의지나 뜻, 결심 등을 강하게 하다.
3.
CỨNG RẮN, CƯƠNG QUYẾT:
Làm mạnh mẽ ý chí hay ý định, quyết tâm tới mức không thay đổi hoặc lung lay.
-
4.
한 번 차지한 좋은 위치나 상태를 빼앗기거나 변하지 않게 만들다.
4.
CỦNG CỐ, LÀM CHO VỮNG VÀNG.:
Làm cho không biến đổi hoặc chiếm lấy tình trạng hay vị trí tốt đã một lần có được.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 중간에 포기하지 않고 끝까지 하려고 하는 성질.
1.
Ý CHÍ, SỰ QUYẾT CHÍ:
Tính cách quyết tâm thực hiện cho đến cùng một việc gì đó chứ không từ bỏ giữa chừng.
-
2.
버릇이 되어 고치기 힘든 성질.
2.
BẢN TÍNH:
Tính cách đã trở thành thói quen khó sửa.
-
Danh từ
-
1.
일정한 원칙이나 가치 등을 첫째로 삼아 이루려고 하는 주장이나 신념.
1.
ĐỆ NHẤT CHỦ NGHĨA:
Tư tưởng hay ý niệm coi nguyên tắc hay giá trị nhất định nào đó là trước nhất và quyết tâm đạt được mục tiêu ấy.
-
Động từ
-
1.
병을 고치려는 의지를 가지고 병과 싸우다.
1.
CHIẾN ĐẤU VỚI BỆNH TẬT:
Có quyết tâm chữa bệnh và đương đầu với bệnh.
-
-
1.
하려고 마음먹은 일은 마음먹었을 때 곧바로 해야 한다.
1.
(SỪNG BÒ PHẢI CẮT NGAY LÚC CÒN NÓNG), VIỆC HÔM NAY CHỚ ĐỂ NGÀY MAI:
Phải làm ngay việc mình đã quyết tâm, giống như sừng bò phải cắt ngay lúc vừa hơ nóng thì mới dễ cắt, chứ nếu để nguội thì sẽ khó cắt rời.
-
Danh từ
-
1.
예전에 상대편에게 져서 부끄러웠던 마음을 없애기 위해 이기려고 나서는 싸움이나 경기.
1.
TRẬN ĐẤU RỬA NHỤC:
Trận đấu, sự tranh cãi hay sự phân thắng bại với quyết tâm giành thắng lợi để xóa tan tâm trạng xấu hổ vì trước đó đã từng thua đối phương.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 할 것을 결심하거나 약속함을 나타내는 표현.
1.
QUYẾT ĐỊNH, XÁC ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện sự quyết tâm hay hứa hẹn sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
☆☆
Động từ
-
1.
한곳에서 다른 곳으로 이동하게 하다.
1.
CHUYỂN:
Làm cho di dịch từ nơi này sang nơi khác.
-
2.
발걸음을 떼어 놓다.
2.
CHUYỂN, DỜI, ĐỔI:
Dịch bước chân đi rồi đặt xuống.
-
3.
관심이나 시선 등을 다른 대상으로 돌리다.
3.
CHUYỂN:
Quay sự quan tâm hay ánh mắt sang đối tượng khác.
-
4.
감정이나 사실 등을 다른 표현 방법으로 바꾸어 나타내다.
4.
CHUYỂN:
Đổi tình cảm hay sự thật bằng phương pháp biểu hiện khác rồi thể hiện.
-
5.
한 나라의 말이나 글을 다른 나라의 말이나 글로 바꾸다.
5.
CHUYỂN, DỊCH:
Đổi lời nói hay chữ viết của nước này sang lời nói hay chữ viết của nước khác.
-
6.
생각이나 결심을 행동으로 나타나게 하다.
6.
CHUYỂN, ĐỔI:
Làm cho thể hiện lời nói hay quyết tâm bằng hành động.
-
7.
불이나 소문 등을 한곳에서 다른 곳으로 번지게 하다.
7.
LAN, TRUYỀN:
Làm cho tin đồn hay ngọn lửa tỏa từ nơi này sang nơi khác.
-
8.
사상이나 버릇 등을 다른 사람에게 전하거나 심어 주다.
8.
TRUYỀN:
Trao hoặc gieo rắc cho người khác tư tưởng hay thói quen.
-
9.
병을 다른 사람에게 전염시키다.
9.
LÂY NHIỄM:
Gây truyền nhiễm bệnh tật cho người khác.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 말하는 사람의 결심이나 의지를 나타내는 종결 어미.
1.
PHẢI ... CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện quyết tâm hay ý chí của người nói.
-
2.
(두루낮춤으로) 듣는 사람이나 다른 사람이 어떤 일을 해야 하거나 어떤 상태여야 함을 나타내는 종결 어미.
2.
PHẢI ... MỚI ĐƯỢC, PHẢI ... CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nghe hay người khác phải làm việc nào đó hoặc phải là trạng thái nào đó.
-
3.
(두루낮춤으로) 어떤 상황이나 상태여야 하는데 그렇지 않음을 강조하여 나타내는 종결 어미.
3.
PHẢI ... CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nhấn mạnh phải là tình huống hay trạng thái nào đó nhưng không như vậy.
-
-
1.
아픔이나 화 등을 참기 위해 이를 세게 물어 굳은 의지를 나타내다.
1.
CẮN RĂNG, NGHIẾN RĂNG:
Cắn, nghiến răng mạnh thể hiện ý chí quyết tâm nhằm chịu đựng cơ đau hay sự tức giận.
-
Động từ
-
1.
마음속으로 어떤 일을 하겠다고 결심하거나 생각하다.
1.
QUYẾT TÂM:
Trong lòng quyết tâm hay suy nghĩ sẽ làm việc nào đó.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람의 결심이나 의지를 나타내는 표현.
1.
PHẢI… CHỨ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện ý chí hay quyết tâm của người nói.
-
2.
(두루높임으로) 듣는 사람이나 다른 사람이 어떤 일을 해야 하거나 어떤 상태여야 함을 나타내는 표현.
2.
PHẢI… CHỨ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nghe hay người khác phải làm việc nào đó hoặc phải là trạng thái nào đó.
-
3.
(두루높임으로) 어떤 상황이나 상태여야 하는데 그렇지 않음을 강조하는 표현.
3.
PHẢI:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh là trạng thái hay tình huống nào đó nhưng không được như vậy.
-
Danh từ
-
1.
대단한 것을 이루어 보겠다는 마음으로 노력하여 만든 작품.
1.
TÁC PHẨM HOÀI BÃO:
Tác phẩm nỗ lực làm nên với lòng quyết tâm đạt được điều gì to lớn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
마음속으로 어떤 일을 하겠다고 결심하거나 생각하다.
1.
QUYẾT TÂM, QUYẾT CHÍ:
Trong lòng quyết tâm hay suy nghĩ sẽ làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
강한 결심과 의지를 가지고 어떤 일을 본격적으로 시작함.
1.
SỰ KHỞI ĐỘNG, SỰ RA QUÂN:
Sự bắt đầu chính thức công việc nào đó với ý chí và quyết tâm mạnh mẽ.
-
☆
Danh từ
-
1.
단단히 먹은 마음이 사흘을 못 간다는 뜻으로, 결심이 강하고 단단하지 못함.
1.
VIỆC QUYẾT CHÍ KHÔNG QUÁ BA NGÀY:
Sự quyết tâm không mạnh mẽ và vững vàng, theo ý rằng sự quyết lòng vững chí không quá ba ngày.
-
☆
Tính từ
-
1.
마음먹은 것을 이루려는 뜻이나 행동이 굳고 세차다.
1.
MẠNH MẼ, CỨNG RẮN, MÃNH LIỆT:
Ý định hay hành động muốn thực hiện cái đã quyết tâm một cách rất cương quyết và dữ dội.
-
2.
생선의 뼈나 식물의 줄기나 잎, 풀 먹인 천 등이 아주 딱딱하고 뻣뻣하다.
2.
CỨNG:
Xương cá, thân hay lá của thực vật, vải được bôi hồ... rất cứng và thô ráp.
-
3.
팔, 다리, 골격 등이 매우 크고 거칠어 힘이 세다.
3.
RẮN RỎI, CỨNG RẮN, CƯỜNG TRÁNG:
Tay, chân, xương cốt... rất to và thô nên rất khỏe.
-
4.
그 정도가 아주 높거나 심하다.
4.
MẠNH MẼ, KINH KHỦNG:
Mức độ rất cao hay trầm trọng.
-
5.
말투 등이 매우 거칠고 무뚝뚝하다.
5.
ỒM ỒM, DỮ TỢN:
Giọng điệu… rất thô lỗ và cộc cằn.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 말하는 사람의 결심이나 의지를 나타내는 종결 어미.
1.
PHẢI ... CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện quyết tâm hay ý chí của người nói.
-
2.
(두루낮춤으로) 듣는 사람이나 다른 사람이 어떤 일을 해야 하거나 어떤 상태여야 함을 나타내는 종결 어미.
2.
PHẢI ... CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nghe hay người khác phải làm việc nào đó hoặc phải là trạng thái nào đó.
-
3.
(두루낮춤으로) 어떤 상황이나 상태여야 하는데 그렇지 않음을 강조하여 나타내는 종결 어미.
3.
PHẢI ... CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nhấn mạnh phải là tình huống hay trạng thái nào đó nhưng không như vậy.
-
Động từ
-
1.
무엇을 참고 견디거나 굳게 결심할 때에 힘주어 입을 꼭 다물다.
1.
MÍM CHẶT MIỆNG:
Dồn sức ngậm chặt miệng khi chịu đựng điều gì hoặc quyết tâm mạnh mẽ.
-
-
1.
무슨 일을 하려고 굳게 결심한 일에 방해가 있다고 해서 그만둘 수 없다는 말.
1.
(TRƯỢNG PHU RÚT DAO RA RỒI LẠI TRA VÀO Ư):
Lời nói rằng không thể từ bỏ dù có sự cản trở đối với công việc nào đó mình đã quyết tâm cao và định làm.